Đối tượng trả tiền dịch vụ (Chủ nguồn thải) | Mức giá (đồng/tháng) |
TP. Buôn Ma Thuột | TX. Buôn Hồ | Các huyện |
1.Hộ gia đình (kể cả hộ ở tập thể): | | | |
a)Thuộc các phường, thị trấn | 25.000 | 20.000 | 15.000 |
b)Thuộc các xã | 20.000 | 15.000 | 12.000 |
2.Các hộ kinh doanh, buôn bán; trường học; trụ sở làm việc; khu liên cơ quan | | | |
a)Các hộ kinh doanh buôn bán: | | | |
-Hộ kinh doanh các ngành: muabán thuốctây, thuốc bắc, thuốc nam;cây, cá cảnh; hàng điện tử, điện dân dụng; phụ tùng ô tô, xe máy, xe đạp; tạp hóa, tạp phẩm; dịch vụ massage, dịch vụ thẩm mỹ viện; ăn uống, giải khát, quán càphê, karaoke, vui chơi giải trí (quy mô nhỏ); sửa chữa xe ô tô, hàn tiện, sửa chữa cơ khí; đại lý gas | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
-Các dịch vụ ăn uống, giải khát, quán cà phê, karaoke; vui chơi giải trí (quy mô lớn); kinh doanh nông sản; thu mua phế liệu | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
-Dịch vụ kinh doanh nhà trọ | 5.000 đồng/phòng/ tháng | 4.000 đồng/phòng/tháng | 3.000 đồng/phòng/ tháng |
-Dịch vụ kinh doanh nhà nghỉ | 200.000 | 170.000 | 140.000 |
-Hộ kinh doanh: văn hóa phẩm; sửa chữa xe máy; hiệu may; uốn tóc, hớt tóc; đóng giày dép; rau xanh, hoa quả; điểm được phép giữ xe trên vỉa hè; các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ lẻ khác (không bao gồm hộ kinh doanh tại các chợ) | 60.000 | 50.000 | 35.000 |
b)Trường học: | | | |
-Giáo dục mầm non | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
-Giáo dục mầm non có bán trú | 70.000 | 60.000 | 50.000 |
-Tiểu học | 100.000 | 85.000 | 60.000 |
-Tiểu học có bán trú, Trung học cơ sở; Trung học chuyên nghiệp; Trung học phổ thông; các trung tâm, cơ sở dạy nghề, cơ sở giáo dục quy mô nhỏ | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
-Trường Cao đẳng | 400.000 | 300.000 | |
-Trường Đại học | 500.000 | 400.000 | |
c)Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các văn phòng đại diện, các tổ chức khác | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
d)Khu liên cơ quan | 200.000 | 160.000 | 130.000 |
3.Các doanh nghiệp, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống: | | | |
a)Các doanh nghiệp, cửa hàng kinh doanh: mua bán xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, máy nông cơ; rạp chiếu bóng, nhà văn hóa. | 300.000 | 250.000 | 200.000 |
b)Khách sạn, nhà hàng: | | | |
-Khách sạn không có dịch vụ ăn uống, giải khát | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
-Khách sạn có dịch vụ ăn uống, giải khát; nhà hàng | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
-Khách sạn có dịch vụ ăn uống, giải khát và Trung tâm hội nghị tiệc cưới | 1.400.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
4. Các nhà máy; bệnh viện, cơ sở y tế; cơ sở sản xuất; siêu thị, chợ, nhà ga, bến xe: | | | |
a)Các nhà máy: | | | |
-Nhà máy bia | 1.000.000 | | |
-Các nhà máy còn lại ngoài khu, cụm công nghiệp | 700.000 | 600.000 | 500.000 |
-Các nhà máy còn lại trong khu, cụm công nghiệp | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
b)Bệnh viện, cơ sở y tế (trừ rác thải y tế): | | | |
-Bệnh viện đa khoa công lập, tư nhân (trên 800 giường bệnh) | 1.300.000 | | |
-Bệnh viện đa khoa công lập, tư nhân (từ 500-800 giường bệnh) | 1.000.000 | | |
-Bệnh viện đa khoa công lập, tư nhân dưới 500 giường bệnh | 700.000 | 600.000 | 500.000 |
-Cơ sở y tế tư nhân có giường bệnh, nhà hộ sinh | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
-Cơ sở y tế tư nhân không có giường bệnh | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
-Trạm y tế các xã, phường, thị trấn | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
-Bệnh xá, bệnh xá khu vực | 200.000 | 170.000 | 150.000 |
c)Cơ sở sản xuất: | | | |
-Cơ sở sản xuất, gia công, chế biến: chế biến gỗ, mộc dân dụng; cơ khí; cà phê; cơ sở xay xát lúa gạo, hạt ngũ cốc… | 270.000 | 240.000 | 210.000 |
-Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm: | | | |
+ Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
+ Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm riêng lẻ | 300.000 | 250.000 | 200.000 |
d)Siêu thị, chợ, nhà ga, bến xe: | | | |
-Siêu thị, chợ (đồng/m3) | 180.000 | 160.000 | 130.000 |
-Nhà ga (Cảng hàng không Buôn Ma Thuột) | 600.000 | | |
-Bến xe: | | | |
+Bến xe khách liên tỉnh, liên huyện | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
+Các bến xe còn lại | 200.000 | 180.000 | 150.000 |
5.Các công trình xây dựng | | | |
a)Công trình xây dựng nhà ở dân cư | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
b)Công trình xây dựng trụ sở của cơ quan Nhà nước, các tổ chức kinh tế | 700.000 | 550.000 | 450.000 |